Hệ học tập | Học phí/ tháng (VNĐ) | Tổng học phí (VNĐ) (kỳ 6 tháng - giảm 4%) | Tổng học phí (VNĐ) (kỳ 12 tháng - giảm 8%) |
|---|---|---|---|
Hệ song ngữ 15 tiết tiếng Anh/ tuần | 10.000.000 |
|
|
Hệ Cambridge 20 tiết tiếng Anh/ tuần | 13.000.000 |
|
|
Hệ Quốc tế | 18.000.000 |
|
|
Các khoản phí khác | Chi phí (VNĐ) |
|---|---|
Phí bán trú/ năm (12 tháng) Căn cứ với suất ăn thường: 120.000 VNĐ/ngày Suất ăn kiêng: 140.000 VNĐ/ngày | 28.080.000 |
Phí học phẩm/ năm (12 tháng) - Hệ Song ngữ/ Cambridge | 5.000.000 |
Phí học phẩm/ năm (12 tháng) - Hệ Quốc tế | 8.000.000 |
Phí phát triển trường/năm (12 tháng) | 10.000.000 |
Phí đồng phục/ 01 bộ | 960.000 |
Phí xe bus/tháng | 3.600.000 |
Câu lạc bộ (Piano, Võ, Vẽ, Golf) - 02 tháng - 12 buổi | 3.600.000 |
Chương trình Giáo dục sớm - 02 tháng - 12 buổi | 3.600.000 |
Chương trình Bơi Thuỷ Liệu - 02 tháng - 12 buổi | 3.600.000 |